TEEN A4 THPT LONG THÀNH 2007 - 2010

Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
TEEN A4 THPT LONG THÀNH 2007 - 2010

NƠI CHO MỖI NGƯỜI GÓP 1 PHẦN LÀM PHONG PHÚ HƠN DIỄN ĐÀN NÀY!

Thông báo đến toàn thể member A4. Đĩa DVD suốt 3 năm cấp 3 mình đã hoàn thành. Bạn nào muốn có 1 đĩa để lưu giữ những kỉ niệm đẹp những năm học này (2k7 - 2K10) thì vui lòng liên hệ với bạn Xuân Hiếu. Cảm ơn

2 posters

    Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm )

    seestars
    seestars


    Nam
    Tổng số bài gửi : 24
    Registration date : 13/02/2009

    Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm ) Empty Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm )

    Bài gửi by seestars Sat Feb 14, 2009 11:05 am

    []1.   all cats are grey in the dark (in the night)    (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh 2.   cat in the pan (cat-in-the-pan) :     kẻ trở mặt, kẻ phản bội 3.   to turn cat in the pan :   trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi 4.   after rain comes fair weather (sunshine) :   hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai 6.   the cat is out the bag :    điều bí mật đã bị tiết lộ rồi 7.   to fight like Kilkemy cats:giết hại lẫn nhau.8.   in the room of... :    thay thế vào, ở vào địa vị... 9.   no room to swing a cat :    hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở 10. back and belly :     cái ăn cái mặc 11. at the back of one's mind :     trong thâm tâm, trong đáy lòng 12. to be at the back of somebody :    đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai ,     đuổi theo sát ai 13. to be at the back of something :   biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì 14. to be on one's back : nằm ngửa ,   bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực,ốm liệt giường.15. behind one's back :    làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng 16. to break somebody's back :     bắt ai làm việc cật lực ,   đánh gãy sống lưng ai 17. to crouch one's back before somebody :     luồn cúi ai, quỵ luỵ ai 18. to get (set) somebody's back up :   làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu 19. to get (put, set) one's back up :   nổi giận, phát cáu 20. to get to the back of something :   hiểu được thực chất của vấn đề gì.[/size].22. to put one's back into something :    miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì 23. to rob one's belly to cover one's back :   (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia 24. to talk throught the back of one's neck :     (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi.25. to turn one's back upon somebody :   quay lưng lại với ai 26. with one's back against (to) the wall :     lâm vào thế cùng 27. there is something at the back of it :     trong việc này có điều gì uẩn khúc 28. to be on one's bones :    túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn 29. to bred in the bones :     ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được 30. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh :     (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa 31. to cast [in] a bone between... :    gây mối bất hoà giữa... 32. to cut price to the bone :     giảm giá hàng tới mức tối thiểu
    kem merino
    kem merino


    Nữ
    Tổng số bài gửi : 5
    Age : 27
    Đến từ : Tây Ninh
    Registration date : 26/04/2009

    Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm ) Empty Thành ngữ đêêêêêêêêêêêêê!!!!!!!!!!!!

    Bài gửi by kem merino Sun Apr 26, 2009 6:06 pm

    Hello Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm ) 929651
    1_ Một giọt máu đào hơn ao nước lã:
    Blood is thicker than water.
    2_ Một con én ko làm nổi mùa xuân:
    A swallow doesn't maka a spring.
    3_ Một người bạn khi cần đến mới thực sự là người bạn tốt:
    A friend in need is a friend indeed.
    seestars
    seestars


    Nam
    Tổng số bài gửi : 24
    Registration date : 13/02/2009

    Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm ) Empty Re: Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm )

    Bài gửi by seestars Thu Apr 30, 2009 11:18 am


    a black day (for someone/sth): ngày đen tối
    a/the black sheep 9of the family): vết nhơ của gia đình, xã hội
    in someone's black books: không được lòng ai
    once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
    till one is blue in the face: nói hết lời
    give someone get the green light: bật đèn xanh
    be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng
    catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang
    a red letter day: ngày đáng nhớ
    the red carpet: đón chào nồng hậu
    a white lie: lời nói dối vô hại
    To be badly off: Nghèo xơ xác
    To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
    To be one's own enemy: Tự hại mình
    To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai
    play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
    can't say boo to a goose: hiền như cục đất

    Sponsored content


    Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm ) Empty Re: Thành ngữ tiếng anh ( Sưu tầm )

    Bài gửi by Sponsored content


      Hôm nay: Tue Mar 19, 2024 3:16 pm