I. Trắc nghiệm (3điểm):
1. Nồng độ mol/l của ion K+ trong dung dịch K2SO4 0,04M là:
a. 0,04M b. 0,08M
c. 0,02M d. Không có kết quả nào đúng
2. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion gọn là: H3O+ + OH- → 2H¬¬2¬¬O
a. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
b. 2HNO3 + Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O
c. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
d. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 2H2O
3. Có thể pha chế dung dịch có đồng thời các ion nào sau đây:
a. Na+, Cl-, Ba2+, Ag-
b. Ca2+, NO3, Cl-, Mg2+
c. CO2-, K+, NO3, Ba2+
d. Cu2+, Na+, OH-, NO3
4. Trường hợp nào sau không đây xảy ra phản ứng:
a. CaCO3 + dung dịch HCl b. dung dịch NaOH + dung dịch MgCl2
c. CuS + dung dịch HCl d. dung dịch CH3COONa + dung dịch H2SO4
5. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. Zn(OH)2 + dung dịch CuSO4 b. FeS + dung dịch HCl
c. H2CO3 + dung dịch CaCl2 d. BaSO4 + dung dịch HCl
6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion:
a. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
c. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
d. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
II. Tự luận (7 điểm):
1. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học:
FeSO4, K2SO3, H2SO4, Mg(NO3)2, KOH
2. Tính pH của dung dịch khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,01M với 50ml dung dịch H2SO4 0,005M.
3. Cho 200ml dung dịch KOH 4,5M vào 200ml dung dịch Zn(NO3)2 1M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch thu được sau phản ứng.
(cho Zn = 65, K = 39, S = 32, O = 16, H = 1)
1. Nồng độ mol/l của ion K+ trong dung dịch K2SO4 0,04M là:
a. 0,04M b. 0,08M
c. 0,02M d. Không có kết quả nào đúng
2. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion gọn là: H3O+ + OH- → 2H¬¬2¬¬O
a. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
b. 2HNO3 + Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O
c. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
d. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 2H2O
3. Có thể pha chế dung dịch có đồng thời các ion nào sau đây:
a. Na+, Cl-, Ba2+, Ag-
b. Ca2+, NO3, Cl-, Mg2+
c. CO2-, K+, NO3, Ba2+
d. Cu2+, Na+, OH-, NO3
4. Trường hợp nào sau không đây xảy ra phản ứng:
a. CaCO3 + dung dịch HCl b. dung dịch NaOH + dung dịch MgCl2
c. CuS + dung dịch HCl d. dung dịch CH3COONa + dung dịch H2SO4
5. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. Zn(OH)2 + dung dịch CuSO4 b. FeS + dung dịch HCl
c. H2CO3 + dung dịch CaCl2 d. BaSO4 + dung dịch HCl
6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion:
a. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
c. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
d. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
II. Tự luận (7 điểm):
1. Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hoá học:
FeSO4, K2SO3, H2SO4, Mg(NO3)2, KOH
2. Tính pH của dung dịch khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,01M với 50ml dung dịch H2SO4 0,005M.
3. Cho 200ml dung dịch KOH 4,5M vào 200ml dung dịch Zn(NO3)2 1M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch thu được sau phản ứng.
(cho Zn = 65, K = 39, S = 32, O = 16, H = 1)